Wednesday, November 4, 2015

Kanji N4 181

Bảng Kanji N4 dành cho kỳ thi JLPT N4 phiên bản Saromalang 1.1.

⇒Xem và tải PDF từ Saromalang Slides
⇒Xem và tải PDF từ Saromalang Cloud


本表(ほんぴょう) [BẢN BIỂU] BẢNG CHÍNH

#Hán tựÂm ON (âm)Âm KUN (nghĩa)VIỆTÝ nghĩa
1AKU, Owaru(i)ÁC, Ốác, xấu, ghét
2ANkura(i)ÁMtối tăm, tối
3IYy học
4IÝý tứ
5Ilấy, tính từ ...
6INhi(ku), hi(keru)DẪNkéo
7INVIỆNhọc viện
8INVIÊNnhân viên
9UNhako(bu)VẬNmang, vận tải
10EIANHđẹp, Anh quốc
11EIutsu(su), he(eru)ÁNH (ẢNH)phản chiếu
12ENtoo(i)VIỄNxa
13OKUyaỐCphòng
14ONoto, neÂMâm thanh
15KAuta, uta(u)CAhát
16KAnatsuHẠmùa hè
17KAie, yaGIAnhà
18GA, KAKUHỌA, HOẠCHvẽ, nét, kế hoạch
19KAIumiHẢIbiển
20KAImawa(su)HỒIlần (số lần)
21KAIa(keru), Hira(ku)KHAImở, khai mạc
22KAIGIỚIthế giới
23GAKU, RAKUtano(shii), tano(shimu)NHẠC, LẠCnhạc, vui
24KANQUÁNsảnh đường
25KANHÁNhán tự, nam tử
26KANsamu(i)HÀNlạnh
27GANkaoNHANgương mặt
28KIkae(ru), kae(su)QUYvề nhà
29KIo(kiru), o(kuro)KHỞIdậy
30KYUUkiwa(meru)CỨUtìm tòi, nghiên #
31KYUUiso(gu)CẤPvội
32GYUUushiNGƯUbò (trâu)
33KYO, KOsa(ru)KHỨđi khỏi
34KYOU, GOUtsuyo(i), tsuyo(maru), shi(iru)CƯỜNG, CƯỠNGmạnh, ép buộc
35KYOUoshi(eru), oso(waru)GIÁOdạy
36KYOUKINHkinh đô
37GYOUwazaNGHIỆPnghề, sự #
38KINchika(i)CẬNgần
39GINNGÂNbạc
40KUKHUquận, # vực
41KEIhaka(ru), haka(rau)KẾđo
42KYOUaniHUYNHanh trai
43KEIkaru(i), karo(yaka)KHINHnhẹ
44KENinuKHUYỂNchó
45KENto(gu)NGHIÊNmài, # cứu
46KENHUYỆNtỉnh
47KENta(teru), ta(su)KIẾNxây
48KENNGHIỆMthí nghiệm
49GEN, GANmotoNGUYÊNgốc
50KOU, KUCÔNGlàm, công việc
51KOUhiro(i), hiro(geru)QUẢNGrộng
52KOUkanga(eru)KHẢOnghĩ
53KOUhikari, hika(ru)QUANGánh sáng
54KOUkono(mu), su(ku)HIẾU, HẢOthích, tốt
55GOU, GAa(waseru), a(u)HỢPphù hợp
56KOKUkuro(i), kuroHẮCmàu đen
57SAInaTHÁIrau
58SAKU, SAtsuku(ru)TÁClàm, tạo
59SANu(mu), u(mareru)SẢNsinh
60SHIkamiCHỈgiấy, báo
61SHIomo(u)TƯ, TỨnghĩ
62SHIaneTỶchị gái
63SHIto(maru), to(meru)CHỈdừng lại
64SHIichiTHỊthành phố, chợ
65SHItsuka(eru)SỸlàm việc
66SHIshi(nu)TỬchết
67使SHItsuka(u)SỬdùng, sử dụng
68SHIhaji(meru/maru)THỦYbắt đầu
69SHIkokoro(miru), tame(su)THÍthử
70SHIwatashitôi, riêng
71JIazaTỰchữ
72JImizuka(ra)TỰtự thân
73JIkotoSỰviệc
74JImo(tsu)TRÌmang, cầm
75SHITSUmuroTHẤTmật thất
76SHITSU, SHICHICHẤTchất lượng
77SHAutsu(su), utsu(ru)TẢsao chép
78SHAmonoGIẢthứ, người
79SHAKUka(riru)mượn
80JAKUyowa(i), yowa(ru), yowa(meru)NHƯỢCyếu
81SHUkubiTHỦcổ, đầu
82SHUnushiCHỦchủ nhân
83SHUUakiTHUmùa thu
84SHUUatsu(maru/meru)TẬPtụ tập
85SHUUnara(u)TẬPhọc
86SHUUo(waru), o(eru)CHUNGkết thúc
87JUUsu(mu), su(mau)TRÚ, TRỤsinh sống
88JUU, CHOUomo(i), kasa(naru), -eTRỌNG, TRÙNGnặng, lặp
89SHUNharuXUÂNmùa xuân
90SHOtokoroSỞnơi, chỗ
91SHOatsu(i)THỬtrời nóng
92JOUbaTRƯỜNGnơi chốn
93JOUno(ru), no(seru)THỪAlên xe
94SHOKUiroSẮCmàu, sắc tình
95SHINmoriSÂMrừng rậm
96SHINkokoroTÂMtâm, lòng
97SHINoya, shita(shii), shita(shimu)THÂNcha, mẹ, thân thiết
98SHINma-CHÂNthật
99SHINsusu(mu), susu(meru)TIẾNtiến lên
100ZU, TOhaka(ru)ĐỒhình vẽ
101SEIao(i), aoTHANHxanh
102SEI, SHOUtada(shii), tada(su), masaCHÍNHđúng
103SEIkoeTHANHgiọng
104SEI, SEyoTHẾđời
105SEKI, SHAKUaka(i), aka(maru), aka(rameru)XÍCHđỏ
106SEKIyuuTỊCHchiều tà
107SETSU, SAIki(ru), ki(reru)THIẾTcắt, tất cả
108SETSUto(ku)THUYẾTnói, thuyết giảng
109SENara(u)TIỂN (TẨY)rửa
110SOU, SAhaya(i), haya(meru/maru)TẢOsớm
111SOUhashi(ru)TẨUchạy
112SOUoku(ru)TỐNGgửi đi
113ZOKUTỘCtộc người
114SONmuraTHÔNlàng
115TAI, TEIkaradaTHỂthân thể
116TAI, TAfuto(i), futo(ru)THÁImập, béo
117TAIma(tsu)ĐÃIđợi
118TAIka(su)THẢIcho vay, cho mượn
119DAI, TAIĐÀI, THAIđài, bục, bệ
120DAI, TAIka(waru), ka(eru), yo, shiroĐẠIthay mặt, tiền trả, thế hệ
121DAIĐỀchủ đề, tiêu đề
122TANmijika(i)ĐOẢNngắn
123CHIshi(ru)TRIbiết
124CHI, JIĐỊAmặt đất
125CHIikeTRÌcái ao
126CHA, SATRÀtrà, nước trà
127CHAKUki(ru), tsu(keru), ki(seru), tsu(ku)TRƯỚCmặc áo, tới nơi
128CHUUhiruTRÚbuổi trưa, ban ngày
129CHUUsoso(gu)CHÚđổ, rót
130CHOUmachiĐINHthị trấn, phố xá
131CHOUtoriĐIỂUchim
132CHOUasaTRIỀUbuổi sáng
133TSUUtou(ru), tou(su), kayo(u)THÔNGđi xuyên qua
134TEIotoutoĐỆem trai
135TEIhiku(i), hiku(meru/maru)ĐÊthấp, kém
136TENkoro(bu), koro(garu/geru), koro(gasu)CHUYỂNlăn
137DENtaĐIỀNruộng
138TO, TSUmiyakoĐÔthủ đô
139DOtabiĐỘđộ, lần, dịp
140TOUkota(e), kota(eru)ĐÁPtrả lời, đáp ứng
141TOUfuyuĐÔNGmùa đông
142TOU, ZUatama, kashiraĐẦUcái đầu, đầu óc
143DOUona(ji)ĐỒNGcùng, giống
144DOUugo(ku), ugo(kasu)ĐỘNGchuyển động
145DOUĐƯỜNGsảnh đường
146DOUhatara(ku)ĐỘNGlao động
147TOKUĐẶCđặc biệt
148NIKUNHỤCthịt
149BAIu(ru), u(reru)MẠIbán hàng
150HATSU, HOTSUPHÁTphát ra, xuất phát
151HANmeshiPHẠNbữa ăn, cơm
152BYOUya(mu), yamaiBỆNHốm, bệnh tật
153HINshinaPHẨMchất, phẩm cách
154FU, BUBẤTkhông
155FUUkazePHONGcơn gió
156FUKUPHỤCquần áo
157BUTSU, MOTSUmonoVẬTđồ, thứ
158BUN, MONfumiVĂNvăn chương
159BETSUwaka(reru)BIỆTchia tay; (cái) khác
160BENMIỄNchịu khó, chăm chỉ
161便BEN, BINtayo(ri)TIỆNtiện lợi; thư từ; chuyến hàng
162HO, BUaru(ku), ayu(mu)BỘđi bộ
163HOUkataPHƯƠNGhướng; cách làm; gọi người (tôn kính)
164MAIimoutoMUỘIem gái
165MIaji, aji(waru)VỊmùi vị, thưởng thức
166MINtamiDÂNngười dân, nhân dân
167MEIa(kari), aka(rui)MINHsáng
168MONkadoMÔNcánh cổng
169MONto(i), to(u)VẤNhỏi, câu hỏi
170YAyoro, yo~DẠban đêm
171YAnocánh đồng, lĩnh vực, đảng đối lập
172YAKUkusuriDƯỢCthuốc
173YUU, Ua(ru)HỮU
174YOUDIỆUthứ trong tuần
175YOUmochi(iru)DỤNGdùng, sử dụng
176YOUDƯƠNGđại dương
177RIlý do, quản lý..
178RYOtabiLỮdu lịch
179RYOULIỆUtiền phí, vật liệu
180RYOKU, RIKIchikaraLỰCsức
181RINhayashiLÂMrừng


(C) Saromalang

Nguồn: http://www.saromalang.com/p/kanji-n4-181.html

No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.